Latest Products
Hiển thị các bài đăng có nhãn 3. Thông tin hỮu ích. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn 3. Thông tin hỮu ích. Hiển thị tất cả bài đăng

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ GIÁM SÁT HỒ BƠI

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ GIÁM SÁT HỒ BƠI

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ GIÁM SÁT HỒ BƠI
1. Bảo dưỡng và Vệ sinh hồ bơi:
  • Hồ bơi xử dụng hằng ngày cần phải kiểm tra nồng độ CLO và PH chuẩn trong hồ trước khi sử dụng . Thời gian kiểm tra nên  2 lần /ngày , buổi sáng để biết xem CLO và PH trong nước hồ có đủ duy trì trong cả ngày hay không , buổi chiều tối để biết xem CLO và PH trong nước hồ bị bay hơi bao nhiêu trong 1 ngày để tính toán tăng liều lượng.
  • Vệ sinh hằng ngày hồ bơi cũng là điều quan trong ngăn ngừa sự phát triển rêu mốc , sử dụng các công cụ vệ sinh cọ rửa thành hồ để bong tróc lên bám trên thành hồ .
  • Đối với hệ thống hồ bơi sử dụng công nghệ xả tràn , nên kiểm tra và thường  xuyên vệ sinh hầm cân bằng , vì những rác hay chất cặn bi lắng trong hầm lâu ngày làm cho hệ thống lọc không hiệu quả .
  • Bình lọc cát sử dụng nên xúc rửa cát ( Backwash ) khi áp suất đồng hồ cao ,để đảm bảo hiệu quả sử dụng . Và nên thay thế cát,sỏi và sau khoảng thời gian 2-4 năm hay thấy hệ thống lọc không còn được hiệu quả
2. Các loại hoá chất chuyên dùng xử lý hồ bơi:
- Sử dụng hóa chất hồ bơi điều cần phải quan tâm là sau khi xử lý hóa chất phải có 1 khoảng thời gian ( 3-6 h)mới được sử dụng . Xử lý các loại hóa chất khác nhau phải cách nhau một khoảng thời gian 2-4h, vì cần phải có thời gian khuếch tán trong nước và trách tác dụng phụ lẫn nhau gây nên sự giảm hiệu quả của loại hóa chất đó
- Đảm bảo an toàn lao động cho người xử lý hóa chất ( đeo bao tay , khẩu trang , mắt kính )
  • CHLORINE 90% ( Nhật )
- Tác dụng chính là loại hóa chất làm trong nước hồ , diệt khuẩn , diệt vi trùng , ngăn ngừa rong rêu
- Sử dụng liều lượng duy trì hằng ngày 200g-300g /100m3 đối với điều kiện hồ bình thường . Lượng khách tắm đông, nước hồ sục mạnh , thời tiết nắng gắt , gió mạnh thì sử dụng lượng cao nhất .
- Sử dụng liều lượng cao dành cho hồ có lượng clo nền thấp quá, hồ xử lý clo lần đầu tiên hay hồ có diện tích lớn (độ bay hơi CHORINE 0.0-3.0 / 1 ngày ) thì ta nhân thêm 1.5 – 3.0 lần .
- CHLORINE 90% còn có tác dụng phụ là hạ nồng độ PH  , cho nên trước khi bỏ CHLORINE ta phải kiểm tra nồng độ PH 7.2-7.6 , nếu nồng độ PH trong nước thấp dưới mức 6.8 sẽ làm giảm hiệu quả nồng độ của CHLORINE vì nồng độ AXIT tạp trong nước cao hút oxigen trong nước làm giảm tác dụng của clo .
  • POOL CLEAR
- Tác dụng làm trong , xanh , bóng nước hồ
- Sử dụng liều lượng : Trước khi sử dụng phải nâng PH và CLO lên mức chuẩn.
- Lần đầu tiên  : 1.75 lit/ 100m3/ lần .
- Lần duy trì    : 0.75 lit/ 100m3/ lần / 2 tuần .
- Cách dùng :  Hòa tan lượng nhỏ với nước rãi xung quanh mặt hồ . Cho vận hành pump lọc , sau 3-6h mới cho khách tắm.
  • SODA
- Làm tăng nồng độ PH .
- Sử dụng liều lượng  : 1 – 3 Kg / 100m3 / lần .
- Cách dùng :  Hòa tan với nước rãi xung quanh mặt hồ , nếu xử lý lượng lớn thì phải chia lượng nhỏ rãi nhiều lần tránh tình trạng sốc nước gây đục hồ , Nếu có hầm cân bằng thì bỏ trực tiếp hầm nhiều cũng được vì sẽ qua hệ thống lọc . Sau 6h mới cho khách tắm.
    
  • METAL AWAY ( TL ):
- Chuyên xử lý nước cứng , vết rỉ xét , các viết ố vàng bám trên thành hồ , dáy hồ .
- Sử dụng liều lượng  : Trước khi sử dụng phải nâng PH và CLO lên mức chuẩn.
- Hồ mới     : 1 lít / 100m3 / lần / 2 tuần .
- Hồ thường      : 0.75 lit/ 100m3 / lần / 2 tuần
- Hồ cũ        : 1.75 lit . 100m3 / lần / 2 tuần .
- Cách dùng    : Hòa tan chia lượng nhỏ với nước rãi xung quanh thành hồ . Sau 3-6h mới cho khách tắm.
  • ATRINE (TL)   
- Chuyên diệt tảo , rong rêu , nấm mốc hồ bơi .
- Sử dụng liều lượng : Trước khi sử dụng phải nâng PH và CLO lên mức chuẩn. Xử lý lần đầu xong nếu tuần sau thấy rêu phát triển phải xử lý mỗi tuần , còn nếu 3-4 tuần mới phát triển thì xử lý mỗi tháng .
- Lần đầu tiên     : 1.75 lit / 100m3  /lần .
- Mỗi tuần      :  0.25 lit / 100m3 / lần .
- Mỗi tháng     : 1 lit / 100m3 / lần .
- Cách dùng     :  Hòa tan chia lượng nhỏ với nước rãi xung quanh thành hồ . Sau 3-6h mới cho khách tắm
  • AXIT HCL (32%)
- Làm giảm nồng độ PH , sử dụng kèm CHLORINE 70%
- Sử dụng liều lượng : 1 – 4 lit / 100m3 / lần .
- Cách dùng : Hòa tan lượng nhỏ với nước rãi xung quanh mặt hồ . Sau 3-6h mới cho khách tắm
  • PAC (Vietnam)
- Làm lắng cặn hồ bơi .
- Sử dụng liều lượng : 2kg / 100m3 / lần .
- Cách dùng : Trước khi sử dụng phải nâng PH và CLO lên mức chuẩn và tắt hệ thống lọc để cho mặt nước yên lặng  Hòa tan lượng nhỏ với nước rãi xung quanh mặt hồ . Sau 6h chất cặn sẽ bị một lớp màng kéo lắng hết xuống đáy , sau đó sử dụng bàn hút xả bỏ .
 3. Xử lý sự cố:
  • Hồ bơi khi gặp sự cố là điều không mong muốn nên xử lý kiên trì và đúng cách vì viêc xử lý mất thời gian cho nên việc đề phòng sự cố là điều phải làm . Độ PH trong nước rất quan trọng đối với hồ vì nó được nó được vì như sức đề kháng của con người . .Nước hồ bơi khi gặp sự cố là do lượng rong rêu , tảo , cặn bã , tạp chất , nước ngầm hay hóa chất gây nên .
  • Nước hồ mờ có màu đục nước gạo : kiểm tra CLO và PH xem có tốt hay không , nếu CLO hay PH cao là do sự khuech tán chưa đều hay hàm lượng cao trong nước hồ  . Xử lý bằng cách vận hành hệ thống lọc công suất cao .
  • Nước hồ màu xanh rêu, xanh lá mạ : Kiểm tra CLO và PH xem có tốt không , nếu thấp là do sự suất hiện nhiều của rong rêu và cặn bã nhiều trong nước . Xử lý bằng cách nâng CLO trong nước lên mức Cao nhất , có thể sử dụng thêm ATRINE để tăng hiệu quả , vận hành hệ thống lọc công suất cao  
  • Nước hồ có màu đen , bạc, mờ : Kiểm tra CLO và PH thấp thì nâng lên mức chuẩn và chạy lọc nếu thấy ổn định  và lại bị sau đó thì phải xem lại  hệ thống lọc, hầm cân bằng… cụ thể là bình lọc cát , vì lượng cát và sỏi bị hao hụt do xúc rửa nên hiệu quả lọc không cao , lúc này nên thay cát sỏi .
  • Nước hồ có màu nước trà nhạt , hay đỏ gạch nhạt :  CLO và PH ồn đinh kết quả đo bình , và sự cố này hay lặp lại thường xuyên thì phải kiểm tra nguồn nước , nước có độ cứng cao khi sử dụng CLO sẽ gây nên màu sắc này . Nguồn nước châm thêm vào hồ nên phải ổn định PH và kiểm tra độ phèn , độ cứng trong nước máy cũng là lý do lớn gây nên sự cố , hiện tượng này ta xử lý bằng METAL AWAY và sau đó cho chạy lọc hết công suất .





Để kiểm tra nhanh nguồn nước sinh hoạt, bể bơi, nguồn nước ao nuôi thủy sản hay nước cấp cho lò hơi, người sử dụng có thể sử dụng các loại test nhanh, hiện nay các loại test kit kiểm tra nước có bán rất nhiều trên thị trường, một trong những sản phẩm uy tín được cung cấp tại công ty Vật tư khoa học kỹ thuật HTV đó là PACKTEST Kyoritsu Một loại test nhanh của Nhật sản xuất giúp thuận tiện cho việc kiểm tra các thành phần Trong nước bao gồm nhiều kiêm loại năng một cách nhanh chống dễ dàng.



Tên mẫu thửModel
Thang đo
Reaction TimeCái
(mg/L=ppm)/hộp
AgSilverWAK-Ag0, 0.5, 1, 2, ≥5 mg/L3 min.50
AlAluminumWAK-Al0, 0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1 mg/L1 min.40
AuGoldWAK-Au0, 2, 5, 10, 20 mg/L30 sec.40
B(C)Boron (High Range)WAK-B(C)0, 5, 10, 20, 50, 100 mg/L10 min.40
BBoronWAK-B0, 0.5, 1, 2, 5, 10 mg/L30 min.50
CaCalciumWAK-Ca0, 2, 5, 10, 20, ≥50 mg/L2 min.50
Calcium Hardness0, 5, 12.5, 25, 50, ≥125 mg/L
CbltCobaltWAK-Cblt0, 0.5, 1, 2, 5, ≥10 mg/L3 min.40
Cl(300)Chloride (300)WAK-Cl(300)≤200, about 250, ≥300 mg/L10 sec.40
Cl(200)Chloride (200)WAK-Cl(200)≤100, about 150, ≥200 mg/L10 sec.40
Cl(D)Chloride (Low Range)WAK-Cl(D)0, 2, 5, 10, 20, ≥50 mg/L1 min.40
ClO(C)Residual Chlorine (High Range)WAK-ClO(C)5, 10, 20, 30, 50, 100, 150, 200, 300, 600, ≥1000 mg/L10 sec.50
ClO·DPResidual Chlorine (Free)WAK-ClO·DP0.1, 0.2, 0.4, 1, 2, 5 mg/L10 sec.50
T·ClOTotal Residual ChlorineWAK-T·ClO0.1, 0.2, 0.4, 1, 2, 5 mg/L2 min.50
ClO2Chlorine DioxideWAK-ClO20.2, 0.4, 0.6, 1, 2, 5, 10 mg/L10 sec.40
NaClO2Sodium ChloriteWAK-NaClO25, 10, 20, 50, 100, 150, 200, 300, 500, ≥1000 mg/L10 sec.40
NaClO2(D)Sodium Chlorite (Low Range)WAK-NaClO2(D)0.1, 0.2, 0.5, 1, 2, 5 mg/L1 min.40
CN-2Free CyanideWAK-CN-2≤0.02, 0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1, 2 mg/L8 min.40
COD(H)COD (High Range)WAK-COD(H)0, 30, 60, 120, 200, ≥250 mg/L5 min.50
CODCODWAK-COD0, 5, 10, 13, 20, 50, 100 mg/L5 min.50
COD(D)COD (Low Range)WAK-COD(D)0, 2, 4, 6, ≥8 mg/L5 min.50
Cr6+Chromium (Hexavalent)WAK-Cr6+0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1, 2 mg/L2 min.50
Cr·TTotal ChromiumWAK-Cr·T0.5, 1, 2, 5, 10, 20 mg/L5.5 min.40
CSCationic SurfactantsWAK-CS0, 5, 10, 20, ≥50 mg/L5 min.50
CuCopperWAK-Cu0.5, 1, 2, 3, 5, ≥10 mg/L1 min.50
CuMCopper (DDTC)WAK-CuM0.5, 1, 3, 5, 10 mg/L2 min.50
FFluoride (Free)WAK-F0, 0.4, 0.8, 1.5, 3, ≥8 mg/L10 min.50
FeIronWAK-Fe0.2, 0.5, 1, 2, 5, 10 mg/L2 min.50
Fe(D)Iron (Low Range)WAK-Fe(D)0.05, 0.1, 0.3, 0.5, 1, 2 mg/L2 min.50
Fe2+Iron (Divalent)WAK-Fe2+0.2, 0.5, 1, 2, 5, 10 mg/L30 sec.50
Fe2+(D)Iron (Divalent) (Low Range)WAK-Fe2+(D)0.1, 0.2, 0.5, 0.8, 1.2, 2.5 mg/L30 sec.50
Fe3+Iron (Trivalent)WAK-Fe3+2, 5, 10, 20, 50, 100 mg/L30 sec.50
FORFormaldehydeWAK-FOR0, 0.1, 0.2, 0.3, 0.5, 1, 2 mg/L4 min.40
H2O2(C)Hydrogen PeroxideWAK-H2O2(C)3, 7, 13, 20, 35, 70, 100, 130, 200, 400, 700 mg/L20 sec.50
(High Range)
H2O2Hydrogen PeroxideWAK-H2O20.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1, 2, 5 mg/L1 min.50
HYDHydrazineWAK-HYD0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1, 2 mg/L10 min.40
MALM-AlikalinityWAK-MAL0, 20, 30, 40, 50, 60, 80, ≥100 CaCo3 mg/L20 sec.50
MeMetals (Cu, Zn, Mn, Ni, Cd)WAK-Me0, 0.2, 0.5, 1, 2, ≥5 mg/L1 min.50
MgMagnesiumWAK-Mg0, 1, 2, 5, 10, 20 mg/L1 min.50
Magnesium Hardness0, 4.1, 8.2, 20.5, 41, 82 mg/L
MnManganeseWAK-Mn0.5, 1, 2, 5, 10, 20 mg/L30 sec.50
MoMolybdenumWAK-Mo5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 mg/L1 min.50
NH4(C)Ammonium (High Range)WAK-NH4(C)0, 0.5, 1, 2, 5, 10, ≥20 mg/L10 min.50
Ammonium-Nitrogen (High Range)0, 0.5, 1, 2, 5, 10, ≥20 mg/L
NH4AmmoniumWAK-NH40.2, 0.5, 1, 2, 5, 10 mg/L5 min.50
Ammonium-Nitrogen0.2, 0.5, 1, 2, 5, 10 mg/L
NiNickelWAK-Ni0.5, 1, 2, 5, 10 mg/L2 min.50
Ni(D)Nickel (DPM)WAK-Ni(D)0.3, 0.5, 1, 2, 5, 10 mg/L2 min.50
NO2(C)Nitrite (High Range)WAK-NO2(C)16, 33, 66, 160, 330, ≥660 mg/L5 min.50
Nitrite-Nitrogen (High Range)5, 10, 20, 50, 100, ≥200 mg/L
NO2NitriteWAK-NO20.02, 0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1 mg/L2 min.50
Nitrite-Nitrogen0.005, 0.01, 0.02, 0.05, 0.1, 0.2, 0.5 mg/L
NO3(C)Nitrate (High Range)WAK-NO3(C)90, 225, 450, 900, 2250, 4500 mg/L5 min.50
Nitrate-Nitrogen (High Range)20, 50, 100, 200, 500, 1000 mg/L
NO3Nitrate WAK-NO31, 2, 5, 10, 20, 45 mg/L3 min.50
Nitrate-Nitrogen0.2, 0.5, 1, 2, 5, 10 mg/L
O3OzoneWAK-O30.1, 0.2, 0.5, 1, 2, 5 mg/L1 min.50
PdPalladiumWAK-Pd1, 2, 5, 10, 20, 30, 50 mg/L1 min.50
pHpHWAK-pHpH(5.0 – 9.5) 0.5 increment20 sec.50
10 step
TBLpH-TBLWAK-TBLpH (1.6 – 3.4) 0.2 increment20 sec.50
10 step
BCGpH-BCGWAK-BCGpH(3.6 – 6.2) 0.2 increment20 sec.50
14 step
BTBpH-BTBWAK-BTBpH(5.8 – ≥8.0)0.2 increment20 sec.50
2 step
PRpH-PRWAK-PRpH (≤6.2 – ≥8.8) 12step20 sec.50
TBHpH-TBHWAK-TBHpH (8.2 – 9.6) 0.2 increment20 sec.50
7 step
ANCpH-AnthocyaninZAK-ANC *pH (2 – 13) 1 increment1 min.10
12 step
PNLPhenolWAK-PNL0, 0.2, 0.5, 1, 2, 5, 10 mg/L8 min.40
PO4(C)Phosphate (High Range)WAK-PO4(C)2, 5, 10, 20, 50, 100 mg/L1 min.40
Phosphate-Phosphorus0.66, 1.65, 3.3, 6.6, 16.5, 33 mg/L
(High Range)
PO4PhosphateWAK-PO40.2, 0.5, 1, 2, 5, 10 mg/L1 min.40
Phosphate-Phosphorus0.1, 0.2, 0.5, 1, 2, 5 mg/L
PO4(D)Phosphate (Low Range)WAK-PO4(D)0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1, 2 mg/L5 min.40
Phosphate-Phosphorus0.02, 0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1 mg/L
(Low Range)
PPPolyphenolZAK-PP *0.2, 0.5, 1, 1.5, 2 mg/100mL3 min.10
RCTannin in Green TeaZAK-RC *1, 2, 5, 10, ≥20 mg/100mL1 min.10
SSulfide (Hydrogen Sulfide)WAK-S0.1, 0.2, 0.5, 1, 2, 5 mg/L3 min.40
SiO2SilicaWAK-SiO25, 10, 20, 50, 100, 200 mg/L6.5 min.40
SiO2(D)Silica (Low Range)WAK-SiO2(D)0.5, 1, 2, 5, 10, 20 mg/L6.5 min.40
SO3(C)Sulfite (High Range)WAK-SO3(C)50, 100, 200, 500, 1000, 2000 mg/L10 sec.50
THTotal HardnessWAK-TH0, 10, 20, 50, 100, 200 mg/L30 sec.50
TN·iTotal Nitrogen (Inorganic)WAK-TN·i0, 5, 10, 25, 50, 100 mg/L20 min.40
VCL-Ascorbic AcidWAK-VC1, 2, 5, 10, 20, 50, 100 mg/L3 min.50
ZnZincWAK-Zn0, 0.2, 0.5, 1, 2, ≥5 mg/L1 min.50
Zn(D)Zinc (Low Range)WAK-Zn(D)0, 0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1, ≥2 mg/L6 min.40
Liên hệ với chúng tôi để được giá tốt nhất  bạn nhé.!
Skype: quocthinh,le
Mail: Sales@htvsci.com  Hoặc thinhhtvsci@gmail.com
__________________________________________________________
CÔNG TY TNHH VẬT TƯ KHOA HỌC KỸ THUẬT HTV 
Địa chỉ trụ sở chính: 549/28/2A, Lê Văn Thọ , Phường 14, Q. Gò Vấp, TpHCM.
Tel: (+84) 66851358                     Fax:(+84) 8 39160358
Email:  sales@htvsci.com           Website:  www.htvsci.com


HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ GIÁM SÁT HỒ BƠI

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ GIÁM SÁT HỒ BƠI
1. Bảo dưỡng và Vệ sinh hồ bơi:
  • Hồ bơi xử dụng hằng ngày cần phải kiểm tra nồng độ CLO và PH chuẩn trong hồ trước khi sử dụng . Thời gian kiểm tra nên  2 lần /ngày , buổi sáng để biết xem CLO và PH trong nước hồ có đủ duy trì trong cả ngày hay không , buổi chiều tối để biết xem CLO và PH trong nước hồ bị bay hơi bao nhiêu trong 1 ngày để tính toán tăng liều lượng.
  • Vệ sinh hằng ngày hồ bơi cũng là điều quan trong ngăn ngừa sự phát triển rêu mốc , sử dụng các công cụ vệ sinh cọ rửa thành hồ để bong tróc lên bám trên thành hồ .
  • Đối với hệ thống hồ bơi sử dụng công nghệ xả tràn , nên kiểm tra và thường  xuyên vệ sinh hầm cân bằng , vì những rác hay chất cặn bi lắng trong hầm lâu ngày làm cho hệ thống lọc không hiệu quả .
  • Bình lọc cát sử dụng nên xúc rửa cát ( Backwash ) khi áp suất đồng hồ cao ,để đảm bảo hiệu quả sử dụng . Và nên thay thế cát,sỏi và sau khoảng thời gian 2-4 năm hay thấy hệ thống lọc không còn được hiệu quả
2. Các loại hoá chất chuyên dùng xử lý hồ bơi:
- Sử dụng hóa chất hồ bơi điều cần phải quan tâm là sau khi xử lý hóa chất phải có 1 khoảng thời gian ( 3-6 h)mới được sử dụng . Xử lý các loại hóa chất khác nhau phải cách nhau một khoảng thời gian 2-4h, vì cần phải có thời gian khuếch tán trong nước và trách tác dụng phụ lẫn nhau gây nên sự giảm hiệu quả của loại hóa chất đó
- Đảm bảo an toàn lao động cho người xử lý hóa chất ( đeo bao tay , khẩu trang , mắt kính )
  • CHLORINE 90% ( Nhật )
- Tác dụng chính là loại hóa chất làm trong nước hồ , diệt khuẩn , diệt vi trùng , ngăn ngừa rong rêu
- Sử dụng liều lượng duy trì hằng ngày 200g-300g /100m3 đối với điều kiện hồ bình thường . Lượng khách tắm đông, nước hồ sục mạnh , thời tiết nắng gắt , gió mạnh thì sử dụng lượng cao nhất .
- Sử dụng liều lượng cao dành cho hồ có lượng clo nền thấp quá, hồ xử lý clo lần đầu tiên hay hồ có diện tích lớn (độ bay hơi CHORINE 0.0-3.0 / 1 ngày ) thì ta nhân thêm 1.5 – 3.0 lần .
- CHLORINE 90% còn có tác dụng phụ là hạ nồng độ PH  , cho nên trước khi bỏ CHLORINE ta phải kiểm tra nồng độ PH 7.2-7.6 , nếu nồng độ PH trong nước thấp dưới mức 6.8 sẽ làm giảm hiệu quả nồng độ của CHLORINE vì nồng độ AXIT tạp trong nước cao hút oxigen trong nước làm giảm tác dụng của clo .
  • POOL CLEAR
- Tác dụng làm trong , xanh , bóng nước hồ
- Sử dụng liều lượng : Trước khi sử dụng phải nâng PH và CLO lên mức chuẩn.
- Lần đầu tiên  : 1.75 lit/ 100m3/ lần .
- Lần duy trì    : 0.75 lit/ 100m3/ lần / 2 tuần .
- Cách dùng :  Hòa tan lượng nhỏ với nước rãi xung quanh mặt hồ . Cho vận hành pump lọc , sau 3-6h mới cho khách tắm.
  • SODA
- Làm tăng nồng độ PH .
- Sử dụng liều lượng  : 1 – 3 Kg / 100m3 / lần .
- Cách dùng :  Hòa tan với nước rãi xung quanh mặt hồ , nếu xử lý lượng lớn thì phải chia lượng nhỏ rãi nhiều lần tránh tình trạng sốc nước gây đục hồ , Nếu có hầm cân bằng thì bỏ trực tiếp hầm nhiều cũng được vì sẽ qua hệ thống lọc . Sau 6h mới cho khách tắm.
    
  • METAL AWAY ( TL ):
- Chuyên xử lý nước cứng , vết rỉ xét , các viết ố vàng bám trên thành hồ , dáy hồ .
- Sử dụng liều lượng  : Trước khi sử dụng phải nâng PH và CLO lên mức chuẩn.
- Hồ mới     : 1 lít / 100m3 / lần / 2 tuần .
- Hồ thường      : 0.75 lit/ 100m3 / lần / 2 tuần
- Hồ cũ        : 1.75 lit . 100m3 / lần / 2 tuần .
- Cách dùng    : Hòa tan chia lượng nhỏ với nước rãi xung quanh thành hồ . Sau 3-6h mới cho khách tắm.
  • ATRINE (TL)   
- Chuyên diệt tảo , rong rêu , nấm mốc hồ bơi .
- Sử dụng liều lượng : Trước khi sử dụng phải nâng PH và CLO lên mức chuẩn. Xử lý lần đầu xong nếu tuần sau thấy rêu phát triển phải xử lý mỗi tuần , còn nếu 3-4 tuần mới phát triển thì xử lý mỗi tháng .
- Lần đầu tiên     : 1.75 lit / 100m3  /lần .
- Mỗi tuần      :  0.25 lit / 100m3 / lần .
- Mỗi tháng     : 1 lit / 100m3 / lần .
- Cách dùng     :  Hòa tan chia lượng nhỏ với nước rãi xung quanh thành hồ . Sau 3-6h mới cho khách tắm
  • AXIT HCL (32%)
- Làm giảm nồng độ PH , sử dụng kèm CHLORINE 70%
- Sử dụng liều lượng : 1 – 4 lit / 100m3 / lần .
- Cách dùng : Hòa tan lượng nhỏ với nước rãi xung quanh mặt hồ . Sau 3-6h mới cho khách tắm
  • PAC (Vietnam)
- Làm lắng cặn hồ bơi .
- Sử dụng liều lượng : 2kg / 100m3 / lần .
- Cách dùng : Trước khi sử dụng phải nâng PH và CLO lên mức chuẩn và tắt hệ thống lọc để cho mặt nước yên lặng  Hòa tan lượng nhỏ với nước rãi xung quanh mặt hồ . Sau 6h chất cặn sẽ bị một lớp màng kéo lắng hết xuống đáy , sau đó sử dụng bàn hút xả bỏ .
 3. Xử lý sự cố:
  • Hồ bơi khi gặp sự cố là điều không mong muốn nên xử lý kiên trì và đúng cách vì viêc xử lý mất thời gian cho nên việc đề phòng sự cố là điều phải làm . Độ PH trong nước rất quan trọng đối với hồ vì nó được nó được vì như sức đề kháng của con người . .Nước hồ bơi khi gặp sự cố là do lượng rong rêu , tảo , cặn bã , tạp chất , nước ngầm hay hóa chất gây nên .
  • Nước hồ mờ có màu đục nước gạo : kiểm tra CLO và PH xem có tốt hay không , nếu CLO hay PH cao là do sự khuech tán chưa đều hay hàm lượng cao trong nước hồ  . Xử lý bằng cách vận hành hệ thống lọc công suất cao .
  • Nước hồ màu xanh rêu, xanh lá mạ : Kiểm tra CLO và PH xem có tốt không , nếu thấp là do sự suất hiện nhiều của rong rêu và cặn bã nhiều trong nước . Xử lý bằng cách nâng CLO trong nước lên mức Cao nhất , có thể sử dụng thêm ATRINE để tăng hiệu quả , vận hành hệ thống lọc công suất cao  
  • Nước hồ có màu đen , bạc, mờ : Kiểm tra CLO và PH thấp thì nâng lên mức chuẩn và chạy lọc nếu thấy ổn định  và lại bị sau đó thì phải xem lại  hệ thống lọc, hầm cân bằng… cụ thể là bình lọc cát , vì lượng cát và sỏi bị hao hụt do xúc rửa nên hiệu quả lọc không cao , lúc này nên thay cát sỏi .
  • Nước hồ có màu nước trà nhạt , hay đỏ gạch nhạt :  CLO và PH ồn đinh kết quả đo bình , và sự cố này hay lặp lại thường xuyên thì phải kiểm tra nguồn nước , nước có độ cứng cao khi sử dụng CLO sẽ gây nên màu sắc này . Nguồn nước châm thêm vào hồ nên phải ổn định PH và kiểm tra độ phèn , độ cứng trong nước máy cũng là lý do lớn gây nên sự cố , hiện tượng này ta xử lý bằng METAL AWAY và sau đó cho chạy lọc hết công suất .





Để kiểm tra nhanh nguồn nước sinh hoạt, bể bơi, nguồn nước ao nuôi thủy sản hay nước cấp cho lò hơi, người sử dụng có thể sử dụng các loại test nhanh, hiện nay các loại test kit kiểm tra nước có bán rất nhiều trên thị trường, một trong những sản phẩm uy tín được cung cấp tại công ty Vật tư khoa học kỹ thuật HTV đó là PACKTEST Kyoritsu Một loại test nhanh của Nhật sản xuất giúp thuận tiện cho việc kiểm tra các thành phần Trong nước bao gồm nhiều kiêm loại năng một cách nhanh chống dễ dàng.



Tên mẫu thửModel
Thang đo
Reaction TimeCái
(mg/L=ppm)/hộp
AgSilverWAK-Ag0, 0.5, 1, 2, ≥5 mg/L3 min.50
AlAluminumWAK-Al0, 0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1 mg/L1 min.40
AuGoldWAK-Au0, 2, 5, 10, 20 mg/L30 sec.40
B(C)Boron (High Range)WAK-B(C)0, 5, 10, 20, 50, 100 mg/L10 min.40
BBoronWAK-B0, 0.5, 1, 2, 5, 10 mg/L30 min.50
CaCalciumWAK-Ca0, 2, 5, 10, 20, ≥50 mg/L2 min.50
Calcium Hardness0, 5, 12.5, 25, 50, ≥125 mg/L
CbltCobaltWAK-Cblt0, 0.5, 1, 2, 5, ≥10 mg/L3 min.40
Cl(300)Chloride (300)WAK-Cl(300)≤200, about 250, ≥300 mg/L10 sec.40
Cl(200)Chloride (200)WAK-Cl(200)≤100, about 150, ≥200 mg/L10 sec.40
Cl(D)Chloride (Low Range)WAK-Cl(D)0, 2, 5, 10, 20, ≥50 mg/L1 min.40
ClO(C)Residual Chlorine (High Range)WAK-ClO(C)5, 10, 20, 30, 50, 100, 150, 200, 300, 600, ≥1000 mg/L10 sec.50
ClO·DPResidual Chlorine (Free)WAK-ClO·DP0.1, 0.2, 0.4, 1, 2, 5 mg/L10 sec.50
T·ClOTotal Residual ChlorineWAK-T·ClO0.1, 0.2, 0.4, 1, 2, 5 mg/L2 min.50
ClO2Chlorine DioxideWAK-ClO20.2, 0.4, 0.6, 1, 2, 5, 10 mg/L10 sec.40
NaClO2Sodium ChloriteWAK-NaClO25, 10, 20, 50, 100, 150, 200, 300, 500, ≥1000 mg/L10 sec.40
NaClO2(D)Sodium Chlorite (Low Range)WAK-NaClO2(D)0.1, 0.2, 0.5, 1, 2, 5 mg/L1 min.40
CN-2Free CyanideWAK-CN-2≤0.02, 0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1, 2 mg/L8 min.40
COD(H)COD (High Range)WAK-COD(H)0, 30, 60, 120, 200, ≥250 mg/L5 min.50
CODCODWAK-COD0, 5, 10, 13, 20, 50, 100 mg/L5 min.50
COD(D)COD (Low Range)WAK-COD(D)0, 2, 4, 6, ≥8 mg/L5 min.50
Cr6+Chromium (Hexavalent)WAK-Cr6+0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1, 2 mg/L2 min.50
Cr·TTotal ChromiumWAK-Cr·T0.5, 1, 2, 5, 10, 20 mg/L5.5 min.40
CSCationic SurfactantsWAK-CS0, 5, 10, 20, ≥50 mg/L5 min.50
CuCopperWAK-Cu0.5, 1, 2, 3, 5, ≥10 mg/L1 min.50
CuMCopper (DDTC)WAK-CuM0.5, 1, 3, 5, 10 mg/L2 min.50
FFluoride (Free)WAK-F0, 0.4, 0.8, 1.5, 3, ≥8 mg/L10 min.50
FeIronWAK-Fe0.2, 0.5, 1, 2, 5, 10 mg/L2 min.50
Fe(D)Iron (Low Range)WAK-Fe(D)0.05, 0.1, 0.3, 0.5, 1, 2 mg/L2 min.50
Fe2+Iron (Divalent)WAK-Fe2+0.2, 0.5, 1, 2, 5, 10 mg/L30 sec.50
Fe2+(D)Iron (Divalent) (Low Range)WAK-Fe2+(D)0.1, 0.2, 0.5, 0.8, 1.2, 2.5 mg/L30 sec.50
Fe3+Iron (Trivalent)WAK-Fe3+2, 5, 10, 20, 50, 100 mg/L30 sec.50
FORFormaldehydeWAK-FOR0, 0.1, 0.2, 0.3, 0.5, 1, 2 mg/L4 min.40
H2O2(C)Hydrogen PeroxideWAK-H2O2(C)3, 7, 13, 20, 35, 70, 100, 130, 200, 400, 700 mg/L20 sec.50
(High Range)
H2O2Hydrogen PeroxideWAK-H2O20.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1, 2, 5 mg/L1 min.50
HYDHydrazineWAK-HYD0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1, 2 mg/L10 min.40
MALM-AlikalinityWAK-MAL0, 20, 30, 40, 50, 60, 80, ≥100 CaCo3 mg/L20 sec.50
MeMetals (Cu, Zn, Mn, Ni, Cd)WAK-Me0, 0.2, 0.5, 1, 2, ≥5 mg/L1 min.50
MgMagnesiumWAK-Mg0, 1, 2, 5, 10, 20 mg/L1 min.50
Magnesium Hardness0, 4.1, 8.2, 20.5, 41, 82 mg/L
MnManganeseWAK-Mn0.5, 1, 2, 5, 10, 20 mg/L30 sec.50
MoMolybdenumWAK-Mo5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 mg/L1 min.50
NH4(C)Ammonium (High Range)WAK-NH4(C)0, 0.5, 1, 2, 5, 10, ≥20 mg/L10 min.50
Ammonium-Nitrogen (High Range)0, 0.5, 1, 2, 5, 10, ≥20 mg/L
NH4AmmoniumWAK-NH40.2, 0.5, 1, 2, 5, 10 mg/L5 min.50
Ammonium-Nitrogen0.2, 0.5, 1, 2, 5, 10 mg/L
NiNickelWAK-Ni0.5, 1, 2, 5, 10 mg/L2 min.50
Ni(D)Nickel (DPM)WAK-Ni(D)0.3, 0.5, 1, 2, 5, 10 mg/L2 min.50
NO2(C)Nitrite (High Range)WAK-NO2(C)16, 33, 66, 160, 330, ≥660 mg/L5 min.50
Nitrite-Nitrogen (High Range)5, 10, 20, 50, 100, ≥200 mg/L
NO2NitriteWAK-NO20.02, 0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1 mg/L2 min.50
Nitrite-Nitrogen0.005, 0.01, 0.02, 0.05, 0.1, 0.2, 0.5 mg/L
NO3(C)Nitrate (High Range)WAK-NO3(C)90, 225, 450, 900, 2250, 4500 mg/L5 min.50
Nitrate-Nitrogen (High Range)20, 50, 100, 200, 500, 1000 mg/L
NO3Nitrate WAK-NO31, 2, 5, 10, 20, 45 mg/L3 min.50
Nitrate-Nitrogen0.2, 0.5, 1, 2, 5, 10 mg/L
O3OzoneWAK-O30.1, 0.2, 0.5, 1, 2, 5 mg/L1 min.50
PdPalladiumWAK-Pd1, 2, 5, 10, 20, 30, 50 mg/L1 min.50
pHpHWAK-pHpH(5.0 – 9.5) 0.5 increment20 sec.50
10 step
TBLpH-TBLWAK-TBLpH (1.6 – 3.4) 0.2 increment20 sec.50
10 step
BCGpH-BCGWAK-BCGpH(3.6 – 6.2) 0.2 increment20 sec.50
14 step
BTBpH-BTBWAK-BTBpH(5.8 – ≥8.0)0.2 increment20 sec.50
2 step
PRpH-PRWAK-PRpH (≤6.2 – ≥8.8) 12step20 sec.50
TBHpH-TBHWAK-TBHpH (8.2 – 9.6) 0.2 increment20 sec.50
7 step
ANCpH-AnthocyaninZAK-ANC *pH (2 – 13) 1 increment1 min.10
12 step
PNLPhenolWAK-PNL0, 0.2, 0.5, 1, 2, 5, 10 mg/L8 min.40
PO4(C)Phosphate (High Range)WAK-PO4(C)2, 5, 10, 20, 50, 100 mg/L1 min.40
Phosphate-Phosphorus0.66, 1.65, 3.3, 6.6, 16.5, 33 mg/L
(High Range)
PO4PhosphateWAK-PO40.2, 0.5, 1, 2, 5, 10 mg/L1 min.40
Phosphate-Phosphorus0.1, 0.2, 0.5, 1, 2, 5 mg/L
PO4(D)Phosphate (Low Range)WAK-PO4(D)0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1, 2 mg/L5 min.40
Phosphate-Phosphorus0.02, 0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1 mg/L
(Low Range)
PPPolyphenolZAK-PP *0.2, 0.5, 1, 1.5, 2 mg/100mL3 min.10
RCTannin in Green TeaZAK-RC *1, 2, 5, 10, ≥20 mg/100mL1 min.10
SSulfide (Hydrogen Sulfide)WAK-S0.1, 0.2, 0.5, 1, 2, 5 mg/L3 min.40
SiO2SilicaWAK-SiO25, 10, 20, 50, 100, 200 mg/L6.5 min.40
SiO2(D)Silica (Low Range)WAK-SiO2(D)0.5, 1, 2, 5, 10, 20 mg/L6.5 min.40
SO3(C)Sulfite (High Range)WAK-SO3(C)50, 100, 200, 500, 1000, 2000 mg/L10 sec.50
THTotal HardnessWAK-TH0, 10, 20, 50, 100, 200 mg/L30 sec.50
TN·iTotal Nitrogen (Inorganic)WAK-TN·i0, 5, 10, 25, 50, 100 mg/L20 min.40
VCL-Ascorbic AcidWAK-VC1, 2, 5, 10, 20, 50, 100 mg/L3 min.50
ZnZincWAK-Zn0, 0.2, 0.5, 1, 2, ≥5 mg/L1 min.50
Zn(D)Zinc (Low Range)WAK-Zn(D)0, 0.05, 0.1, 0.2, 0.5, 1, ≥2 mg/L6 min.40
Liên hệ với chúng tôi để được giá tốt nhất  bạn nhé.!
Skype: quocthinh,le
Mail: Sales@htvsci.com  Hoặc thinhhtvsci@gmail.com
__________________________________________________________
CÔNG TY TNHH VẬT TƯ KHOA HỌC KỸ THUẬT HTV 
Địa chỉ trụ sở chính: 549/28/2A, Lê Văn Thọ , Phường 14, Q. Gò Vấp, TpHCM.
Tel: (+84) 66851358                     Fax:(+84) 8 39160358
Email:  sales@htvsci.com           Website:  www.htvsci.com


Detail
 
Support : Creating Website | Johny Template | Mas Template
Copyright © 2011. Test Nhanh Kyoritsu - All Rights Reserved
Template Created by Creating Website Published by Mas Template
Proudly powered by Blogger